Khi tiến hành lượng giá Giao tiếp tăng cường và Thay thế (AAC), chúng ta cần phải ghép một cá nhân/người với các công cụ, thiết bị và chiến lược AAC phù hợp mà sẽ đáp ứng nhu cầu giao tiếp của họ (McBride, 2001). Với việc ngày càng có nhiều các tùy chọn AAC cho chúng ta, chúng ta cần duy trì các quy trình đánh giá toàn diện để đảm bảo các thiết bị phù hợp được lựa chọn và cung cấp lý do hợp lý cho việc mua thiết bị, đặc biệt nếu đang tìm kiếm tài trợ.
McBride (2011) đề nghị cân nhắc các câu hỏi sau khi bắt đầu lượng giá AAC:
- Người đó cần, muốn, hoặc mong muốn giao tiếp điều gì? Hiện họ giao tiếp những điều này bằng cách nào?
- Người đó sẽ giao tiếp ở đâu, khi nào và với ai?
- Các kỹ năng và khả năng hiện tại của người đó là gì?
- Khả năng ngôn ngữ của người đó là gì? Họ hiểu những gì?
- Các chức năng và tính năng của thiết bị được yêu cầu là gì?
- Bạn sẽ lựa chọn thiết bị liên lạc như thế nào? Ai nên tham gia vào quá trình ra quyết định?
- Nếu thiết bị đã được cung cấp, người đó có đang sử dụng thiết bị AAC này không? Các rào cản của thiết bị hiện tại là gì?
Tài liệu này tuân theo Mô hình Ghép Người và Công nghệ AAC Phù hợp (Matching Persons and AAC Technology Model) (Hill, 2010) để giúp so sánh các tính năng của thiết bị liên lạc như một phần của quy trình lượng giá AAC tổng thể. Mô hình được thiết kế để cung cấp cho bạn điểm bắt đầu về một số tính năng bạn có thể cần cân nhắc cho cá nhân/người mà bạn đang làm việc cùng. Bạn luôn có thể liên hệ với một trong các nhóm của chúng tôi để hiểu thêm về các tính năng của Sản phẩm Hỗ trợ Liên kết!
Cách sử dụng Bảng So sánh
Trước tiên, hãy sử dụng bảng để giúp bạn xác định các tính năng mà một cá nhân/người yêu cầu. Hãy cân nhắc các tính năng nào là hợp lý và cần thiết cho người đó và tại sao. Cũng cần xem xét các tính năng tương lai theo yêu cầu của người đó. Sau đó, sử dụng bảng để giúp so sánh các lựa chọn thiết bị giao tiếp. Hãy bổ sung các tính năng khác có thể dành riêng cho người đó. Ghi chú lại tại sao mỗi tính năng cần cho người đó, điều này sẽ bắt đầu hình thành một phần lý do khi bạn nộp đơn xin tài trợ và đưa ra quyết định về các lựa chọn tốt nhất.
Hướng dẫn Lâm sàng về AAC của Ngôn ngữ trị liệu Úc (2012) cho thấy so sánh các tính năng là một phần thiết yếu của quá trình lượng giá AAC và cần so sánh hiệu suất thực hiện/sự thể hiện của người đó khi sử dụng ít nhất hai hệ thống AAC để xác định lợi ích tương đối của các tính năng khác nhau của thiết bị. Việc lượng giá ghép tính năng phù hợp đầy đủ đảm bảo rằng [chúng ta] không chỉ so sánh chi phí của các thiết bị (Speech Pathology Australia, 2012). Nếu bạn đang tìm kiếm thêm các mô hình và khung hỗ trợ để hỗ trợ cho lượng giá AAC của mình, thì Mô hình tham gia (Beukelman và Mirenda, 2013) và Khung SETT (Zabela, 2005) có thể sẽ hữu ích, hãy xem danh sách tham khảo để biết thêm chi tiết.
Tính năng | Mô tả | Người đó có cần nó không & tại sao? | Thiết bị _______ | Thiết bị _______ |
Cân nhắc thứ nhất | ||||
Phương pháp biểu thị ngôn ngữ | ||||
Hình ảnh ý nghĩa đơn | Hình ảnh đại diện cho một từ | |||
Bảng chữ cái | Tiếp cận ngôn ngữ bằng cách đánh vần | |||
Biểu tượng đa ý nghĩa | Trình tự các hình ảnh để tạo ra một từ | |||
Sắp xếp từ vựng | ||||
Ngữ nghĩa | Các từ được sắp xếp theo nghĩa hoặc danh mục | |||
Ngữ pháp | Các từ được sắp xếp theo thứ tự từ (ngữ pháp) | |||
Chủ đề/Hoạt động | Các từ được sắp xếp theo chủ đề và hoạt động | |||
Chữ cái | Các từ được sắp xếp theo chữ cái đầu tiên (bảng chữ cái) | |||
Cảnh trực quan | Các từ và cụm từ được đưa vào vào hình ảnh | |||
Ngữ dụng | Các từ được sắp xếp theo chức năng ngôn ngữ | |||
Từ vựng | ||||
Từ vựng cốt lõi | Từ ngữ sử dụng hàng ngày v.d: tôi, thích, muốn, đi, lớn | |||
Từ vựng rìa/cụ thể | Từ ngữ cụ thể theo chủ đề v.d: bánh hamburger phô mai | |||
Cụm từ | Từ ngữ được sắp xếp thành cụm từ | |||
Bàn phím ABC | Bảng chữ cái được sắp xếp theo định dạng ABC | |||
Bàn phím QWERTY | Bảng chữ cái được sắp xếp theo định dạng QWERTY | |||
Từ vựng có thể tùy chỉnh | Phần mềm cho phép từ ngữ được thêm vào và tùy chỉnh | |||
Từ vựng vững chắc | Đủ từ ngữ để đạt được yêu cầu giao tiếp | |||
Phương pháp tạo chuỗi lời nói | ||||
Mới tự phát
Tạo chuỗi lời nói |
Các từ riêng lẻ có thể được kết hợp để tạo thành câu | |||
Câu/cụm từ được lưu trữ trước | Các từ được lưu trữ trong các câu ngắn được tiếp cận thông qua một nút duy nhất | |||
Đánh vần | Các từ và câu được tạo ra qua đánh vần bằng cách sử dụng bảng chữ cái
bảng chữ cái |
|||
Các tính năng khác cụ thể với người đó | ||||
Tính năng | Mô tả | Người đó có cần nó không & tại sao? | Thiết bị _________ | Thiết bị _________ |
Cân nhắc thứ hai | ||||
Giao diện người dùng | ||||
Biểu tượng | Thư viện hình ảnh v.d: PCS, Symbol Stix, High Contrast PCS | |||
Điều hướng | Nhận xét về dễ điều hướng để tìm từ | |||
Vị trí từ vựng nhất quán | Nhận xét về vị trí từ vựng và cách nó thúc đẩy vận động một cách tự động | |||
Dễ biên tập và lập trình | Nhận xét về các tính năng biên tập v.d: điều chỉnh nhanh, kết nối với máy ảnh | |||
Chức năng tìm kiếm | Khả năng tìm từ bằng các phần mềm | |||
Nút ẩn | Khả năng ẩn các nút để giảm độ phức tạp của trang
Ẩn nút đơn? Ẩn nhiều nút? Ẩn danh sách từ? |
|||
Hệ thống vận hành | V.d: Windows 10, IOS, Android | |||
Giao diện kiểm soát – Phương pháp truy cập | ||||
Chạm trực tiếp | Nhận xét về cài đặt | |||
Trỏ bằng đầu (head pointing) | Nhận xét về cài đặt | |||
Ánh mắt | Nhận xét về cài đặt, ví dụ như thời gian dừng, hiệu chuẩn | |||
Quét chuyển đổi (1 hoặc 2) | Nhận xét về cài đặt, ví dụ như kiểu mẫu quét, tốc độ quét | |||
Chuột/Cần điều khiển | Nhận xét về cài đặt | |||
Nhiều phương thức truy cập | Cân nhắc nhu cầu thay đổi kỹ năng vận động | |||
Đầu ra | ||||
Lời nói (giọng nói) | Các tùy chọn giọng nói, ví dụ như giọng Úc, giọng trẻ em | |||
Giọng nói cá nhân | Khả năng ngân hàng tin nhắn, thay đổi cao độ, tốc độ nói | |||
Loa | Nhận xét về âm lượng loa | |||
Điều khiển hồng ngoại | Đầu ra hồng ngoại từ xa | |||
Wifi | Có khả năng kết nối internet qua wifi. Người dùng có wifi không? | |||
Bluetooth | Có thể kết nối với các thiết bị Bluetooth | |||
Đăng nhập vào dữ liệu | Có thể ghi dữ liệu trong thiết bị | |||
Sao lưu | Nhận xét về cách thực hiện sao lưu và khôi phục | |||
Phụ kiện | ||||
Vỏ bền | Thiết bị bền hoặc có sẵn vỏ bổ sung | |||
Màn hình khóa (keyguard) | Nhận xét về màn hình khóa nếu cần thiết | |||
Tay cầm/Dây đeo | Thiết bị có phụ kiện đi kèm | |||
Gắn lắp | Thiết bị có thể được gắn lắp | |||
Thế đứng | Nhận xét về cách thiết bị đứng |
Tính năng | Mô tả | Người đó có cần nó
không & tại sao? |
Thiết bị _________ | Thiết bị _________ |
Cân nhắc thứ ba | ||||
Các tính năng tích hợp | ||||
Kiểm soát môi trường/từ xa | Nhận xét về khả năng điều khiển điều khiển từ xa, ví dụ như TV, video, nhạc, đèn | |||
Phần mềm chơi nhạc | Các trang chơi nhạc được tích hợp trong | |||
Máy ảnh | 1 hoặc 2 máy ảnh được tích hợp trong | |||
Mạng xã hội | Khả năng chia sẻ lên mạng xã hội như Facebook, Twitter | |||
Email, trang email được tích hợp trong | ||||
Điện thoại | Khả năng kết nối với điện thoại di động
Cân nhắc các điện thoại tương thích |
|||
Skype | Khả năng làm việc với Skype | |||
Hỗ trợ hành vi | Lịch trình trực quan, bộ hẹn giờ | |||
Chuyên dụng/Không chuyên dụng | Máy tính bảng phổ thông so với AAC chuyên dụng | |||
Đào tạo và Hỗ trợ | ||||
Nhà cung cấp địa phương | Thiết bị có nhà cung cấp địa phương để hỗ trợ việc sử dụng | |||
Hỗ trợ kỹ thuật | Thiết bị có chức năng khắc phục sự cố kỹ thuật dễ dàng truy cập được. Nhận xét về cách truy cập hỗ trợ | |||
Hỗ trợ trang web | Thiết bị có sổ tay hướng dẫn, hỗ trợ trang web, các câu hỏi thường gặp | |||
Video và Hội thảo trực tuyến | Có sẵn các video đào tạo | |||
Nguồn hỗ trợ để thực hiện | Thiết bị có các hướng dẫn trị liệu để hỗ trợ việc học | |||
Phiên bản phi điện tử | Thiết bị có sẵn phiên bản giấy | |||
Bảo hành | Nhận xét về thời gian bảo hành | |||
Sửa chữa thiết bị | Nhận xét về các lựa chọn sửa chữa, ví dụ như nhà cung cấp địa phương, sửa chữa màn hình miễn phí | |||
Phần mềm chỉnh sửa bên ngoài | Thiết bị có phần mềm để chỉnh sửa và lập trình thiết bị. Phần mềm này có miễn phí không? | |||
Các thông số kỹ thuật khác | ||||
Tuổi thọ pin | Thời lượng pin nhiều giờ | |||
Trọng lượng | Trọng lượng của thiết bị | |||
Tính di động | Nhận xét về tính di động/tùy chọn gắn lắp của thiết bị | |||
Kích thước màn hình | ||||
Chi phí thiết bị | Cân nhắc giá cả của thiết bị và phụ kiện | |||
Cân nhắc về Môi trường | Nhận xét về tính phù hợp của thiết bị, ví dụ như trong gia đình, cộng đồng, trường học |
Tài liệu tham khảo
Beukelman, D. R., & Mirenda, P. (2013) Augmentative and alternative communication : Supporting children and adults with complex communication needs . Baltimore, MD: Brookes. Hill, K. (2010). Advances in Augmentative and Alternative Communication as Quality-of-Life Technology. Physical Medicine and Rehabilitation Clinics of North America, 21(1), 43-58.
McBride, D. (2011). AAC evaluations and new mobile technologies: Asking and answering the right questions. Perspectives on Augmentative and Alternative Communication, 20 (1), 9-16.
NSW Government Family & Community Services. (2014). Augmentative and Alternative Communications (AAC) Guidelines for speech pathologists who support people with disability. New South Wales Government. Available from: http://www .adhc .nsw.gov .au/ data/assets/file/0011/302402/Augmentative and Alternative Communication Practice Guide .pdf
Oklahoma AT Center. (2013). Feature Match Comparison Chart. University of Oklahoma Health Sciences Center. Retrieved from PrAACtical AAC: http://praacticalaac .org/praactical/praactical-resources-feature-match-chart/
Speech Pathology Australia. (2012). Augmentative and Alternative Communication : Clinical Guideline. Melbourne: Speech Pathology Australia. Retrieved from: https://www .speechpathologyaustralia .org.au/SPAweb/Document Management/Public/Clinical Guidelines .aspx
Zabela, J. (2005). SETT Framework Documents. Available from: http://www.joyzabala .com/
Nguồn tiếng Anh: https://linkassistive.com/wp-content/uploads/2018/08/Considerations-for-Choosing-Communication-Devices.pdf
Bản quyền bản dịch thuộc Dự án “Phát triển Đào tạo Ngôn ngữ trị liệu tại Việt Nam” của tổ chức Ủy ban Y tế Hà Lan – Việt Nam (MCNV)